VIETNAMESE

cánh cửa

ENGLISH

door

  
NOUN

/dɔr/

Cánh cửa là một cấu trúc di chuyển được sử dụng để mở hay đóng một lối vào. Cửa thường di chuyển xoay quanh một trục (trụ hay cột) và có bản lề để thay đổi vị trí của các cánh cửa hoặc có thể trượt hoặc xoay bên trong của một không gian nhất định.

Ví dụ

1.

Cửa phòng ngủ của anh đã bị khóa.

The door to his bedroom was locked.

2.

Cánh cửa phòng tôi được sơn màu hồng và đen với một số hoa văn vẽ tay.

The door to my room is painted with pink and black with some hand-drawing patterns.

Ghi chú

Một số các kiểu cửa:

- cửa nhôm: aluminum door

- cửa trượt: sliding door

- cửa xoay: revolving door

- cửa cuốn: roller door

- cửa sắt: steel door

- cửa trước: front door

- cửa sau: back door