VIETNAMESE
cân kỹ thuật
cân chính xác
ENGLISH
precision scale
/prɪˈsɪʒən skeɪl/
analytical balance
Cân kỹ thuật là loại cân dùng trong phòng thí nghiệm hoặc công việc đòi hỏi độ chính xác cao.
Ví dụ
1.
Cân kỹ thuật đo chính xác tới miligram.
The precision scale measures down to milligrams.
2.
Anh ấy hiệu chỉnh cân kỹ thuật trước khi sử dụng.
He calibrated the precision scale before use.
Ghi chú
Từ cân kỹ thuật là một từ vựng thuộc lĩnh vực đo lường và phòng thí nghiệm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Analytical balance - Cân phân tích
Ví dụ: The analytical balance measures up to four decimal places.
(Cân phân tích đo chính xác đến bốn chữ số thập phân.)
Digital scale - Cân kỹ thuật số
Ví dụ: The digital scale displayed the exact weight of the sample.
(Cân kỹ thuật số hiển thị chính xác trọng lượng của mẫu.)
Calibration weight - Quả cân hiệu chuẩn
Ví dụ: The precision scale was calibrated using a 100g weight.
(Cân kỹ thuật được hiệu chuẩn bằng quả cân 100g.)
Tare function - Chức năng trừ bì
Ví dụ: The tare function was used to zero out the container’s weight.
(Chức năng trừ bì được sử dụng để đưa trọng lượng vật chứa về 0.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết