VIETNAMESE

camera kết nối với máy tính và mạng internet

camera máy tính

word

ENGLISH

webcam

  
NOUN

/ˈwɛbˌkæm/

network camera

Camera kết nối với máy tính và mạng internet là thiết bị truyền hình ảnh trực tiếp qua mạng.

Ví dụ

1.

Webcam chụp hình ảnh rõ nét.

The webcam captured clear images.

2.

Anh ấy lắp webcam để họp trực tuyến.

He installed a webcam for online meetings.

Ghi chú

Từ Webcam là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệtruyền thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Camera – Máy ảnh Ví dụ: A webcam is a type of camera commonly used for video calls. (Webcam là một loại máy ảnh thường được sử dụng cho các cuộc gọi video.) check Video conferencing – Hội nghị video Ví dụ: Webcams are essential for video conferencing in remote work setups. (Webcam là thiết bị cần thiết cho hội nghị video trong các công việc từ xa.) check Streaming – Phát trực tuyến Ví dụ: Many people use a webcam for streaming live videos online. (Nhiều người sử dụng webcam để phát trực tuyến video trực tiếp trên mạng.) check Online communication – Giao tiếp trực tuyến Ví dụ: A webcam is a common tool for online communication and virtual meetings. (Webcam là công cụ phổ biến cho giao tiếp trực tuyến và các cuộc họp ảo.)