VIETNAMESE
cầm canh
canh gác
ENGLISH
stand watch
/stænd wɒʧ/
guard duty
“Cầm canh” là hành động canh gác hoặc giám sát trong một khoảng thời gian.
Ví dụ
1.
Người bảo vệ đã cầm canh ngoài cổng suốt đêm.
The guard stood watch outside the gate all night.
2.
Nhân viên bảo vệ đã đứng canh để đảm bảo không có sự xâm nhập.
The officer stood watch to ensure no intrusions occurred.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Stand Watch khi nói hoặc viết nhé!
Stand watch during the night - Đứng gác ban đêm
Ví dụ:
The soldier stood watch during the night to guard the camp.
(Người lính đứng gác ban đêm để bảo vệ trại.)
Stand watch to ensure safety - Đứng gác để đảm bảo an toàn
Ví dụ:
He stood watch by the door to ensure everyone’s safety.
(Anh ấy đứng gác bên cửa để đảm bảo an toàn cho mọi người.)
Stand watch in shifts - Đứng gác theo ca
Ví dụ:
The guards stood watch in shifts to avoid fatigue.
(Các lính gác đứng gác theo ca để tránh mệt mỏi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết