VIETNAMESE
cái thế anh hùng
anh hùng vô song
ENGLISH
unparalleled hero
/ˌʌnˈpærəˌlɛld ˈhɪərəʊ/
exceptional hero
Cái thế anh hùng là người anh hùng có sức mạnh hoặc tài năng vượt trội, nổi bật trong lịch sử hoặc xã hội.
Ví dụ
1.
Câu chuyện về cái thế anh hùng đã truyền cảm hứng cho nhiều thế hệ.
The story of the unparalleled hero inspired generations.
2.
Các cái thế anh hùng định hình lịch sử.
Unparalleled heroes shape history.
Ghi chú
Cái thế anh hùng là một thành ngữ nói về người anh hùng vượt trội, xuất chúng, có tài năng và phẩm chất đặc biệt vượt qua thời thế. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số thành ngữ / tục ngữ khác về người anh hùng, tài năng xuất chúng này nhé! A hero of the times – Anh hùng của thời đại Ví dụ: He is truly a hero of the times, leading his country to victory. (Anh ấy thực sự là một cái thế anh hùng, dẫn dắt đất nước đến chiến thắng.) Larger than life – Vĩ đại, vượt xa thường nhân Ví dụ: Her achievements in science made her seem larger than life to her colleagues. (Những thành tựu của cô trong khoa học khiến cô dường như vĩ đại, vượt xa thường nhân trong mắt đồng nghiệp.) Cut above the rest – Vượt trội hơn hẳn so với người khác Ví dụ: His leadership skills prove that he is a cut above the rest. (Kỹ năng lãnh đạo của anh ấy chứng minh rằng anh ấy là một người anh hùng cái thế, vượt trội hơn hẳn so với người khác.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết