VIETNAMESE

cái gỡ ghim bấm

dụng cụ tháo ghim

ENGLISH

staple remover

  
NOUN

/ˈsteɪpəl rɪˈmuvər/

Cái gỡ ghim bấm là dụng cụ chuyên dụng dùng để gỡ ghim khi bấm ghim sai.

Ví dụ

1.

Tôi đã bấm ghim sai cách nên cần cái gỡ ghim bấm để sửa lại chúng.

I stapled in the wrong way so I need a staple remover remover to fix it.

2.

Khi tôi cần đến cái gỡ ghim bấm, nó luôn luôn biến mất.

When I need the staple remover, it always disappears.

Ghi chú

Phân biệt hai dụng cụ sau

Puncher

  • Dụng cụ bấm lỗ
    • Ví dụ: Tôi sử dụng dụng cụ bấm lỗ để tạo lỗ trên giấy. (I use a puncher to create holes in the paper.)

Stapler

  • Dụng cụ bấm ghim

    • Ví dụ: Tôi dùng dụng cụ bấm ghim để ghim các trang giấy lại với nhau. (I use a stapler to fasten the pages together.)