VIETNAMESE

cá sòng

ENGLISH

trachurus

/trachurus/

Cá sòng là một chi cá trong họ Cá khế. Trong ẩm thực Nhật Bản, cá sòng còn được gọi là aji. Đây là chi cá có một số loài có giá trị kinh tế và là nguyên liệu hảo hạng cho các món ẩm thực cũng như những món ăn thông dụng, điển hình là loài cá sòng Nhật Bản.

Ví dụ

1.

The trachurus is found in many world areas, usually bordering the Atlantic and Pacific oceans, such as Japan, Western Europe, etc.

Cá sòng được tìm thấy ở nhiều khu vực trên thế giới, thường nhật là ở khu vực giáp biển Đại Tây Dương và Thái Bình Dương như Nhật Bản, Tây Âu,…

2.

Cá sòng nướng là món ăn được ưa chuộng nhiều nhất hiện nay bởi khi nướng sẽ giữ được vị thơm ngọt và độ chắc của chất thịt cá.

Grilled trachurus is the most popular dish today because when grilled, it will keep the sweet aroma and firmness of the fish meat.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ tên các loài cá nha! - crucian carp (cá diếc) - cod (cá tuyết) - barracuda (cá nhồng) - unicorn leatherjacket (cá bò da) - bronze featherback (cá thát lát) - sea chubs (cá dầm xanh)