VIETNAMESE

cá biển

cá nước mặn

ENGLISH

saltwater fish

/ˌsɔlˈtwɑtər fɪʃ/

Cá biển là thuật ngữ chỉ về nhưng loài cá sống ở biển, thuật ngữ này trong tương quan và phân biệt với các loài cá sống ở môi trường nước ngọt như cá sông, cá đồng, cá suối.

Ví dụ

1.

Loài cá hề là một loài cá biển nổi tiếng.

The famous clownfish is a kind of saltwater fish.

2.

Môi trường sống của cá biển đang bị đe dọa.

The habitat of saltwater fish is being threatened.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ tên các loài cá biển nha! - anchovy (cá trổng) - salmon (cá hồi) - halibut (cá bơn lưỡi ngựa) - tuna (cá ngừ) - sturgeon (cá tầm) - barracuda (cá nhồng)