VIETNAMESE

bính thân

năm Bính Thân, năm Hỏa Thân

word

ENGLISH

Year of the Fire Monkey

  
NOUN

/ˌjɪər əv ðə ˈfaɪər ˈmʌŋ.ki/

Monkey Fire Year

“Bính Thân” là năm thứ 33 trong chu kỳ 60 năm của lịch âm, kết hợp thiên can Bính và địa chi Thân.

Ví dụ

1.

Năm Bính Thân được cho là mang lại năng lượng sôi động.

The Year of the Fire Monkey is believed to bring dynamic energy.

2.

Những người sinh năm Bính Thân được cho là cuốn hút và sáng tạo.

People born in the Year of the Fire Monkey are said to be charismatic and creative.

Ghi chú

Từ Bính Thân là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch sử và văn hóa Trung Quốc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những năm Thân khác nhé! check Giáp Thân - The Year of the Wood Monkey Phân biệt: The Year of the Wood Monkey là năm đầu tiên trong chu kỳ 60 năm của lịch âm, kết hợp thiên can Giáp và địa chi Thân. Ví dụ: The Year of the Wood Monkey is known for being a year of strength and ambition, where people are driven to achieve great things. (Giáp Thân được biết đến như một năm của sức mạnh và tham vọng, nơi mọi người có động lực để đạt được những điều lớn lao.) check Mậu Thân - The Year of the Earth Monkey Phân biệt: The Year of the Earth Monkey là năm thứ 29 trong chu kỳ 60 năm của lịch âm, kết hợp thiên can Mậu và địa chi Thân. Ví dụ: The Year of the Earth Monkey represents transformation, often linked to breakthroughs and changes in one's life. (Năm Mậu Thân tượng trưng cho sự chuyển mình, thường gắn liền với những đột phá và thay đổi trong cuộc sống của một người.) check Canh Thân - The Year of the Metal Monkey Phân biệt: The Year of the Metal Monkey là năm thứ 41 trong chu kỳ 60 năm của lịch âm, kết hợp thiên can Canh và địa chi Thân. Ví dụ: In The Year of the Metal Monkey, individuals may face tough challenges but are also provided with opportunities to overcome them. (Năm Canh Thân là năm mà mọi người có thể đối mặt với những thử thách khó khăn nhưng cũng có cơ hội vượt qua.) check Nhâm Thân - The Year of the Water Monkey Phân biệt: The Year of the Water Monkey là năm thứ 53 trong chu kỳ 60 năm của lịch âm, kết hợp thiên can Nhâm và địa chi Thân. Ví dụ: The Year of the Water Monkey is associated with intelligence and wisdom, with many people making decisions based on experience and knowledge. (Nhâm Thân liên kết với trí tuệ và sự khôn ngoan, với nhiều người đưa ra quyết định dựa trên kinh nghiệm và tri thức.) check Quý Thân - The Year of the Water Monkey Phân biệt: The Year of the Water Monkey là năm thứ 65 trong chu kỳ 60 năm của lịch âm, kết hợp thiên can Quý và địa chi Thân. Ví dụ: The Year of the Water Monkey is often seen as a time of reflection, where individuals may focus on personal growth and improvement. (Năm Quý Thân thường được xem là thời gian để suy ngẫm, nơi các cá nhân có thể tập trung vào sự phát triển và cải thiện bản thân.)