VIETNAMESE
bình sinh
sinh thời, lúc còn sống
ENGLISH
in one's lifetime
/ɪn wʌnz ˈlaɪftaɪm/
during one's life, while alive
Bình sinh là từ chỉ khoảng thời gian trong cuộc đời của một người, thường dùng để nói về những việc đã từng làm hoặc thói quen khi còn sống.
Ví dụ
1.
Ông ấy chưa từng đi nước ngoài bình sinh.
He had never traveled abroad in his lifetime.
2.
Bình sinh ông ấy đã giúp đỡ vô số người.
In his lifetime, he helped countless people.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ in one's lifetime khi nói hoặc viết nhé!
Once in one's lifetime – Một lần trong đời
Ví dụ:
Seeing the Northern Lights is a once in one's lifetime experience.
(Ngắm Cực Quang là trải nghiệm một lần trong đời.)
Never in one's lifetime – Chưa từng trong đời
Ví dụ:
He had never in his lifetime seen such a beautiful sunset.
(Bình sinh ông ấy chưa từng thấy hoàng hôn nào đẹp đến vậy.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết