VIETNAMESE

bình phương

ENGLISH

square

  
NOUN

/skwɛr/

Bình phương hay mũ 2 là phép toán nhân một số với chính nó.

Ví dụ

1.

Năng lượng bằng khối lượng nhân với bình phương tốc độ ánh sáng.

Energy equals mass multiplied by the square of the speed of light.

2.

Phương pháp bình phương tối thiểu là một quy trình được sử dụng trong tất cả các ngành khoa học cho đến ngày nay để giảm thiểu tác động của sai số đo lường.

Least squares method is a procedure used in all sciences to this day to minimize the impact of measurement error.

Ghi chú

Bình phương (Square) là kết quả của việc nhân (multiply) một số hoặc biểu thức (expression) khác với chính nó.