VIETNAMESE

biển cấm rẽ phải

ENGLISH

no right turn sign

  
NOUN

/noʊ raɪt tɜrn saɪn/

Biển cấm rẽ phải để báo cấm rẽ phải ở những vị trí đường giao nhau, có hiệu lực cấm các loại xe (cơ giới và thô sơ) rẽ sang phía phải trừ các xe được ưu tiên theo quy định (Biển không có giá trị cấm quay đầu xe).

Ví dụ

1.

Bạn không thể rẽ phải, có biển cấm rẽ phải ở đây.

You can't turn right, there's a no right turn sign.

2.

Bạn có thể bị phạt tiền từ 800.000 đến 1.200.000 đồng nếu vi phạm biển cấm rẽ phải hoặc cấm rẽ trái.

You can be fined from 800.000 to 1.200.000 VND if you violate the no right turn sign or no left turn sign.

Ghi chú

Một số từ vựng về các biển cấm giao thông khác: - closed to all vehicles (đường cấm) - no entry (cấm đi ngược chiều) - no automobiles (cấm oto) - automobiles are prohibited from turning right/ left sign (cấm oto rẽ phải/ rẽ trái) - no heavy vehicles (cấm xe tải) - no motorcycles (cấm xe gắn máy) - no u-turn (cấm quay đầu)