VIETNAMESE
biển báo lối đi ở chỗ cấm rẽ
ENGLISH
complicated traffic route
/ˈkɑmpləˌkeɪtəd ˈtræfɪk rut/
Biển báo lối đi ở chỗ cấm rẽ để chỉ lối đi ở các nơi đường giao nhau bị cấm rẽ. Biển được đặt ở nơi đường giao nhau trước đường cấm rẽ.
Ví dụ
1.
Biển báo lối đi ở chỗ cấm rẽ cho biết đường đi tại ở các nơi đường giao nhau cấm rẽ.
The complicated traffic route indicates the way at intersections where turns are prohibited.
2.
Phía trước chúng ta có biển báo lối đi ở chỗ cấm rẽ.
There's an complicated traffic route ahead of us.
Ghi chú
Một số từ vựng về các biển chỉ dẫn: - priority road (đường ưu tiên) - end of the priority road (hết đường ưu tiên) - road for cars (đường dành cho oto) - dead end (đường cụt) - dead on street on the left/ right (đường cụt bên trái/ phải) - one way street (đường một chiều) - parking (nơi đỗ xe)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết