VIETNAMESE
Bị bắn
trúng đạn
ENGLISH
Get shot
/ɡɛt ʃɒt/
Injured
Bị bắn là bị trúng đạn hoặc vũ khí.
Ví dụ
1.
Người lính bị bắn trong trận chiến.
The soldier got shot during the battle.
2.
Vui lòng đảm bảo hỗ trợ y tế ngay lập tức khi bị bắn.
Please ensure medical assistance is provided immediately for those getting shot
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ shot khi nói hoặc viết nhé!
Take a shot – bắn một phát
Ví dụ:
The hunter took a shot at the deer but missed.
(Thợ săn bắn một phát vào con nai nhưng trượt.)
Gun shot – tiếng súng
Ví dụ:
We heard a loud gun shot echo through the valley.
(Chúng tôi nghe thấy một tiếng súng lớn vang vọng qua thung lũng.)
Shot wound – vết thương do đạn
Ví dụ:
The doctor treated a shot wound on the patient’s arm.
(Bác sĩ điều trị một vết thương do đạn trên cánh tay của bệnh nhân.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết