VIETNAMESE
bếp điện
ENGLISH
electric stove
/ɪˈlɛktrɪk stoʊv/
electric range
Bếp điện hoặc bếp điện từ là một loại bếp chuyển hóa năng lượng điện thành nhiệt để nấu nướng.
Ví dụ
1.
Bếp điện sử dụng điện năng để cung cấp nhiệt lượng.
An electric stove uses electricity to provide heat.
2.
Bếp điện là loại bếp có tích hợp thiết bị đốt nóng bằng điện để nấu và nướng.
An electric stove is a stove with an integrated electrical heating device to cook and bake.
Ghi chú
Một số các loại bếp:
- bếp điện: electric stove
- bếp điện từ: hybrid stove
- bếp ga: gas stove
- bếp hồng ngoại: infrared stove
- bếp củi: wooden stove
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết