VIETNAMESE

bếp công nghiệp

bếp ăn công nghiệp

ENGLISH

industrial kitchen

/ɪnˈdʌstriəl ˈkɪʧən/

Bếp công nghiệp là bếp ăn chuyên dụng được sử dụng tại những nơi có quy mô bếp ăn lớn như: nhà hàng, khách sạn, bệnh viện, trường học, công ty, khu công nghiệp,… Các thiết bị bếp công nghiệp được sử dụng trong hệ thống bếp cũng khác so với các thiết bị bếp gia đình thông thường.

Ví dụ

1.

Bếp công nghiệp là loại bếp chuyên dụng khác biệt hơn so với bếp thông thường của gia đình.

An industrial kitchen is a specialized kitchen that is way more different than a family normal kitchen.

2.

Công ty chúng tôi chuyên thiết lập hệ thống vận hành nhà ăn, văn phòng và bếp công nghiệp với quy trình quản lý và nhân sự phù hợp.

Our company is specialized in setting up operating systems for cafeterias, office and industrial kitchens with proper management procedures and personnel.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan tới 1 số thiết bị thường có trong bếp ăn nhé:

- rice cooker: nồi cơm điện - refridgerator/ fridge: tủ lạnh - oven: lò nướng - microwave: lò vi sóng - stove: bếp nấu - dishwasher: máy rửa bát - sink: bồn rửa