VIETNAMESE
bệnh tiểu đường
bệnh đái tháo đường, tiểu đường, bệnh đường huyết
ENGLISH
diabetes
/ˌdaɪəˈbitiz/
diabetes mellitus
Bệnh tiểu đường là một tình trạng sức khỏe mãn tính kéo dài ảnh hưởng đến cách cơ thể bạn biến thức ăn thành năng lượng.
Ví dụ
1.
Bệnh tiểu đường là bệnh về chuyển hóa khiến lượng đường trong máu tăng cao.
Diabetes is a metabolic disease that causes high blood sugar.
2.
Không có phép màu hiệu nghiệm nào để chữa bệnh tiểu đường đâu.
There is no miracle cure for diabetes.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số căn bệnh thế kỷ thường gặp ở cuộc sống hiện đại nha !
- obesity (béo phì)
- gout (bệnh gút)
- diabetes (tiểu đường, đái tháo đường)
- stroke (đột quỵ, tai biến)
- herniated disc disease, sciatica pain (thoát vị đĩa đệm, đau thần kinh tọa)
- high blood pressure, hypertension (cao huyết áp)
- high cholesterol (mỡ máu cao)
- fatty liver disease (gan nhiễm mỡ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết