VIETNAMESE

bể khử trùng

bể tiệt trùng

word

ENGLISH

disinfection tank

  
PHRASE

/ˌdɪs.ɪnˈfek.ʃən tæŋk/

bể khử trùng là bể chứa dùng để tiến hành quá trình khử trùng nước nhằm tiêu diệt vi khuẩn và virus.

Ví dụ

1.

Bể khử trùng đã đảm bảo nước được khử trùng an toàn.

The disinfection tank ensured the water was safe for use.

2.

Các cơ sở công cộng dựa vào bể khử trùng được bảo trì tốt.

Public facilities rely on a well-maintained disinfection tank.

Ghi chú

Tank là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của tank nhé! check Nghĩa 1: Một loại phương tiện chiến đấu cơ động, thường là xe tăng Ví dụ: The army deployed several tanks during the military exercise. (Quân đội đã triển khai vài chiếc xe tăng trong cuộc tập trận quân sự.) check Nghĩa 2: Một bể chứa dầu hoặc hóa chất trong các ngành công nghiệp Ví dụ: The factory uses large tanks to store raw chemicals. (Nhà máy sử dụng các bể chứa lớn để lưu trữ hóa chất thô.)