VIETNAMESE

báo cáo thu chi

ENGLISH

income statement

  
NOUN

/ˈɪnkʌm ˈstetmənt/

Báo cáo thu chi là tài liệu thể hiện tình hình thu nhập và chi phí.

Ví dụ

1.

Báo cáo thu chi cho thấy doanh thu và chi phí của công ty.

The income statement shows the company's revenue and expenses.

2.

Báo cáo thu chi là một tài liệu tài chính quan trọng.

The income statement is an important financial document.

Ghi chú

Từ "statement" ngoài nghĩa là bản báo cáo còn có nghĩa thông dụng hơn là sự phát biểu, tuyên bố, lời phát biểu. Example: The prime minister will make a statement tomorrow on the crisis. (Thủ tướng sẽ đưa ra tuyên bố vào ngày mai về cuộc khủng hoảng.)