VIETNAMESE
báo cáo công việc
ENGLISH
work report
/wɜrk rɪˈpɔrt/
Báo cáo công việc là một báo cáo tóm tắt các hoạt động và kết quả công việc của nhân viên hoặc đội trong một khoảng thời gian nhất định.
Ví dụ
1.
Nhân viên đã nộp báo cáo công việc hàng tuần cho người giám sát của họ.
The employee submitted a weekly work report to their supervisor.
2.
Nhà lãnh đạo nhóm trình bày báo cáo công việc tại cuộc họp hàng tháng.
The team leader presented a work report at the monthly meeting.
Ghi chú
Từ "report" ngoài nghĩa là bản báo cáo còn có các nét nghĩa sau đây: 1. nghiên cứu, khảo sát Example: According to the report, we are facing an obesity crisis. (Theo khảo sát, chúng ta đang phải đối mặt với một cuộc khủng hoảng béo phì.) 2. bảng điểm Example: She got a better report card this time. (Lần này cô ấy đã nhận được phiếu báo điểm tốt hơn lần trước.) 3. tin đồn Example: There are unconfirmed reports of a shooting in the capital. (Có nhiều tin đồn chưa được xác thực về một vụ xả súng ở thủ đô.) 4. nhân viên dưới quyền Example: He was finding one of his reports very difficult to manage. (Anh ta thấy một trong những nhân viên dưới quyền của anh ấy rất khó quản lý.) 5. tiếng nổ lớn (của súng) Example: As the robber entered the bank, he fired a single report from his pistol to intimidate the customers and employees. (Khi tên cướp vào ngân hàng, hắn đã bắn một tiếng súng để đe dọa khách hàng và nhân viên. Ngoài ra, ta còn thấy 1 thành ngữ thông dụng liên quan đến từ này đó là - of bad/good report với nét nghĩa có danh tiếng tốt hoặc xấu Example: He is a man of good report. (Anh ta là một người đàn ông có danh tiếng tốt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết