VIETNAMESE
bắc địa dư
Bán cầu Bắc
ENGLISH
Northern Hemisphere
/ˈnɔːrðən ˈhɛmɪsfɪər/
Upper Hemisphere
Bắc địa dư là khu vực thuộc phần Bắc của địa cầu.
Ví dụ
1.
Bán cầu Bắc có mùa trái ngược với bán cầu Nam.
The Northern Hemisphere experiences opposite seasons to the South.
2.
Phần lớn diện tích đất liền nằm ở bán cầu Bắc.
The majority of landmass lies in the Northern Hemisphere.
Ghi chú
Từ Bắc địa dư là khu vực thuộc phần Bắc của địa cầu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những khái niệm liên quan bên dưới nhé!
Northern half – Nửa bắc của Trái Đất
Ví dụ:
The northern half encompasses the regions above the equator with cooler climates.
(Nửa bắc của Trái Đất bao gồm những khu vực phía trên đường xích đạo với khí hậu mát mẻ.)
Boreal hemisphere – Nửa cầu boreal
Ví dụ:
The boreal hemisphere is distinguished by its coniferous forests and subarctic environments.
(Nửa cầu boreal được phân biệt bởi các khu rừng lá kim và môi trường cận cực.)
Arctic zone – Vùng Bắc cực
Ví dụ:
This Arctic zone includes the areas near the North Pole with extreme cold and ice-covered landscapes.
(Vùng Bắc cực bao gồm khu vực gần Bắc Cực, với khí hậu cực lạnh và cảnh quan băng giá.)
High-latitude region – Vùng vĩ độ cao
Ví dụ:
The high-latitude region refers to parts of the world located at very high latitudes in the Northern Hemisphere.
(Vùng vĩ độ cao chỉ những khu vực nằm ở vĩ độ rất cao của nửa cầu phía bắc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết