VIETNAMESE

áp phích

bích chương

ENGLISH

poster

/ˈpəʊstə/

Áp phích là một ấn phẩm kích thước lớn vừa cung cấp thông tin, vừa có tính nghệ thuật, được thiết kế qua các thủ pháp tạo hình mang tính thẩm mỹ cao nhằm mục đích truyền đạt đến người xem bằng thị giác thông tin chính về một sản phẩm, một sự kiện hay một vấn đề để quảng cáo, thông báo, tuyên truyền hay cổ động.

Ví dụ

1.

Em gái tôi treo đầy áp phích của nhóm nhạc yêu thích của em ấy trong phòng.

My sister hangs poster of her favorite band all over her room.

2.

Tôi có một tấm áp phích của Người Sắt trong tủ khóa của tôi ở trường.

I have a poster of Iron Man hung on my locket at school.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm một số thuật ngữ tiếng Anh giống áp phích nhé! - billboard (biển quảng cáo cỡ lớn) - movie poster (áp phích phim) - banner (biển hiệu) - flyer (tờ quảng cáo) - leaflet (tờ rơi) - bulletin board (báo tường)