VIETNAMESE
áp phích quảng cáo
ENGLISH
advertising poster
/ˈædvətaɪzɪŋ ˈpəʊstə/
billboard advertisement
Áp phích quảng cáo là những ấn phẩm dưới dạng poster dùng để tuyên truyền hoặc quảng cáo các dòng sản phẩm, dịch vụ.
Ví dụ
1.
Áp phích quảng cáo nên được đặt tặt khu vực lễ tân của công ty.
Advertising poster should be placed at the reception area of the company.
2.
Công ty quảng cáo đã quyết định làm lại áp phích quảng cáo cho sản phẩm sắp tới của công ty K.
The advertising agency has decided to re-do the advertising poster of the upcoming product from company K.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu thêm một số thuật ngữ tiếng Anh giống áp phích nhé! - billboard (biển quảng cáo cỡ lớn) - movie poster (áp phích phim) - banner (biển hiệu) - flyer (tờ quảng cáo) - leaflet (tờ rơi) - bulletin board (báo tường)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết