VIETNAMESE
áo ngực của phụ nữ
áo ngực
ENGLISH
bra
/brɑː/
Áo ngực của phụ nữ là loại áo được dùng để nâng đỡ vòng 1, giúp vòng ngực của phụ nữ được săn chắc hơn. Hơn thế, áo ngực còn có nhiệm vụ che đậy đi những phần nhạy cảm, tạo cho người mặc sự duyên dáng, nữ tính.
Ví dụ
1.
Áo ngực của phụ nữ là món đồ thiết yếu của phụ nữ.
Bra is a must-have item for women.
2.
Một chiếc áo ngực của phụ nữ vừa vặn sẽ không bao giờ để lại vết hằn đỏ.
A properly fitting bra should never leave red marks.
Ghi chú
Cùng Dol phân biệt 2 thuật ngữ hay nhầm lẫn là chest binder và sports bra nha:
Đầu tiên, cả hai loại sản phẩm trên đều cung cấp chức năng là cố định ngực của nữ giới với áp lực cao hơn một chiếc áo ngực thông thường. Tuy nhiên, có một vài điểm khác biệt sau:
- Chest binder (áo bó ngực): áp dụng lực ép mạnh hơn vào vùng ngực để có được vẻ ngoài phẳng hơn. Lực áp dụng là lực nén lớn, nên áo bó ngực không thích hợp cho các hoạt động thể chất cường độ cao, đặc biệt là nếu chúng được thiết kế với chất liệu không vừa vặn.
- Sports bra (áo ngực thể thao): có chức năng như một chiếc áo lót có đệm để hỗ trợ cho vùng ngực vào được dáng đúng của chúng. Áo lót thể thao thường được làm bằng chất liệu co giãn và do đó không thể đạt được sự phẳng phiu khi dùng áo bó ngực.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết