VIETNAMESE

vietinbank

Ngân hàng công thương

word

ENGLISH

VietinBank

  
NOUN

/ˈviːɛtɪnˌbæŋk/

Industrial Bank

“VietinBank” là Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam, một trong những ngân hàng lớn tại Việt Nam.

Ví dụ

1.

VietinBank cung cấp các dịch vụ ngân hàng đa dạng.

VietinBank provides diverse banking services.

2.

VietinBank là một tổ chức tài chính hàng đầu.

VietinBank is a leading financial institution.

Ghi chú

Từ VietinBank là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngân hàngtài chính Việt Nam. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade – Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam Ví dụ: VietinBank or Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade is one of the largest banks in Vietnam. (VietinBank là một trong những ngân hàng lớn nhất Việt Nam.) check State-owned bank – Ngân hàng nhà nước nắm cổ phần chi phối Ví dụ: VietinBank operates as a state-owned bank with extensive networks nationwide. (VietinBank hoạt động như một ngân hàng nhà nước với mạng lưới phủ khắp toàn quốc.) check Vietnamese commercial bank – Ngân hàng thương mại Việt Nam Ví dụ: Many international businesses choose VietinBank as their Vietnamese commercial bank partner. (Nhiều doanh nghiệp quốc tế chọn VietinBank là đối tác ngân hàng thương mại tại Việt Nam.)