VIETNAMESE

slôvenia

word

ENGLISH

Slovenia

  
NOUN

/sloʊˈviːniə/

“Slôvenia” là một quốc gia ở khu vực Trung Âu.

Ví dụ

1.

Slôvenia rất đẹp.

Slovenia is beautiful.

2.

Tôi dự định đến thăm Slôvenia.

I plan to visit Slovenia.

Ghi chú

Từ Slovenia là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý – văn hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Central European charm – Vẻ đẹp Trung Âu Ví dụ: Central European charm captures the blend of historic tradition and modern innovation found in Slovenia. (Vẻ đẹp Trung Âu thể hiện sự pha trộn giữa truyền thống lịch sử và đổi mới hiện đại được tìm thấy ở Slovenia.) check Biodiversity conservation – Bảo tồn đa dạng sinh học Ví dụ: Biodiversity conservation efforts in Slovenia focus on protecting its varied ecosystems and natural heritage. (Các nỗ lực bảo tồn đa dạng sinh học ở Slovenia tập trung vào việc bảo vệ các hệ sinh thái phong phú và di sản thiên nhiên.) check Innovation ecosystem – Hệ sinh thái đổi mới Ví dụ: An innovation ecosystem supports research, entrepreneurship, and technology-driven growth across Slovenia. (Hệ sinh thái đổi mới hỗ trợ nghiên cứu, khởi nghiệp và tăng trưởng dựa trên công nghệ tại Slovenia.)