VIETNAMESE

Prazeođim

Nguyên tố đất hiếm

ENGLISH

Praseodymium

  
NOUN

/ˌpreɪzɪˈəʊdɪmiəm/

Rare earth element

“Prazeođim” là một nguyên tố hóa học thuộc nhóm đất hiếm, có ứng dụng trong công nghiệp.

Ví dụ

1.

Prazeođim được dùng để tạo hợp kim mạnh.

Praseodymium is used in making strong alloys.

2.

Nhà nghiên cứu tìm hiểu đặc tính của praze

The researcher studied praseodymium properties.

Ghi chú

Praseodymium là một từ vựng thuộc lĩnh vực hóa học và công nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Rare earth element - Nguyên tố đất hiếm Ví dụ: Praseodymium is classified as a rare earth element. (Prazeođim được phân loại là một nguyên tố đất hiếm.) check Lanthanide - Nhóm lanthan Ví dụ: Praseodymium belongs to the lanthanide series in the periodic table. (Prazeođim thuộc nhóm lanthan trong bảng tuần hoàn.) check Magnet alloy - Hợp kim nam châm Ví dụ: Praseodymium is used in high-performance magnet alloys. (Prazeođim được sử dụng trong các hợp kim nam châm hiệu suất cao.)