VIETNAMESE

nitroglyxêrin

chất nitroglyxêrin

word

ENGLISH

nitroglycerin

  
NOUN

/ˌnaɪtroʊˈɡlɪsərɪn/

explosive compound

Nitroglyxêrin là hợp chất hóa học dễ nổ, thường được sử dụng trong thuốc nổ hoặc y học.

Ví dụ

1.

Nitroglyxêrin được sử dụng để điều trị đau ngực ở bệnh nhân.

Nitroglycerin is used to treat chest pain in patients.

2.

Nitroglyxêrin là thành phần chính của thuốc nổ.

Nitroglycerin is a key ingredient in dynamite.

Ghi chú

Từ nitroglycerin là một từ vựng thuộc lĩnh vực hóa học hữu cơy học – chất nổ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Explosive compound – Hợp chất nổ Ví dụ: Nitroglycerin is a highly reactive explosive compound used in dynamite. (Nitroglyxêrin là hợp chất dễ phản ứng được dùng trong thuốc nổ dynamite.) check Vasodilator drug – Thuốc giãn mạch Ví dụ: In medicine, nitroglycerin is also a vasodilator drug for treating angina. (Trong y học, nitroglyxêrin là thuốc giãn mạch dùng điều trị đau thắt ngực.) check Organic nitrate – Nitrat hữu cơ Ví dụ: It is an organic nitrate with both medical and industrial uses. (Là một nitrat hữu cơ được sử dụng trong cả y học và công nghiệp.) check Shock-sensitive liquid – Chất lỏng nhạy nổ Ví dụ: Nitroglycerin is a shock-sensitive liquid requiring careful handling. (Nitroglyxêrin là chất lỏng rất nhạy nổ, cần xử lý cẩn thận.)