VIETNAMESE
nghiên cứu thị trường
ENGLISH
market research
/ˈmɑrkət riˈsɜrʧ/
market analysis
Nghiên cứu thị trường là quá trình xác định khả năng tồn tại của một dịch vụ hoặc sản phẩm mới thông qua nghiên cứu được thực hiện trực tiếp với khách hàng tiềm năng.
Ví dụ
1.
Nghiên cứu thị trường đã cho chúng ta thấy rằng mọi người muốn chất lượng chứ không chỉ giá thấp.
Market research has shown us that people want quality, not just low prices.
2.
Nghiên cứu thị trường cho thấy nhu cầu về ô tô cỡ nhỏ sẽ tiếp tục tăng.
Market research shows that demand for small cars will continue to grow.
Ghi chú
Một cụm từ đồng nghĩa với market research:
- phân tích thị trường (market analysis): Good market analysis alone will not make you a winner.
(Chỉ với việc phân tích thị trường tốt thôi thì sẽ không biến bạn thành người thắng cuộc đâu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết