VIETNAMESE

ngạt mũi

nghẹt mũi

word

ENGLISH

stuffy nose

  
NOUN

/ˈstʌfi nəʊz/

nasal congestion

Ngạt mũi là tình trạng mũi bị nghẹt không thể thở dễ dàng.

Ví dụ

1.

Anh ấy bị ngạt mũi do dị ứng.

He had a stuffy nose because of his allergies.

2.

Cô ấy bị nghẹt mũi vì thời tiết lạnh.

She experienced nasal congestion due to the cold weather.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ đi cùng với nose nhé! check Blocked nose - Mũi bị tắc Ví dụ: She couldn't sleep because of her blocked nose. (Cô ấy không thể ngủ vì mũi bị tắc.) check Runny nose - Mũi chảy nước Ví dụ: He had a runny nose and had to keep a tissue with him all day. (Anh ấy bị chảy nước mũi và phải mang theo khăn giấy suốt cả ngày.)