VIETNAMESE

máy đo địa chấn

máy địa chấn, thiết bị đo động đất

word

ENGLISH

seismometer

  
NOUN

/saɪzˈmɒmɪtər/

earthquake meter

“Máy đo địa chấn” là thiết bị dùng để đo các rung động của mặt đất, đặc biệt trong các trận động đất.

Ví dụ

1.

Máy đo địa chấn phát hiện cả những chuyển động nhỏ nhất của mặt đất.

The seismometer detects even the slightest ground movements.

2.

Máy đo địa chấn này được sử dụng rộng rãi trong nghiên cứu địa chất.

This seismometer is widely used in geological research.

Ghi chú

Seismometer là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa chấn học và khoa học Trái Đất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Seismograph - Máy đo địa chấn Ví dụ: The seismograph recorded the intensity of the earthquake. (Máy đo địa chấn ghi lại cường độ của trận động đất.) check Earthquake Sensor - Cảm biến động đất Ví dụ: The earthquake sensor detects seismic vibrations. (Cảm biến động đất phát hiện các rung động địa chấn.) check Tremor Detector - Máy dò rung động Ví dụ: The tremor detector identified minor ground movements. (Máy dò rung động nhận diện các chuyển động nhỏ của mặt đất.)