VIETNAMESE
lúc nhá nhem
lúc chạng vạng, hoàng hôn, lúc sau buổi chạng vạng
ENGLISH
at dusk
/æt dʌsk/
at twilight, at sundown
Lúc nhá nhem là cụm từ chỉ thời điểm chập choạng tối, khi ánh sáng ban ngày đã yếu đi nhưng chưa hoàn toàn tối.
Ví dụ
1.
Những con dơi bắt đầu xuất hiện lúc nhá nhem để săn côn trùng.
The bats begin to emerge at dusk to hunt for insects.
2.
Đèn đường tự động bật lên lúc nhá nhem.
The street lights automatically turn on at dusk.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ dusk khi nói hoặc viết nhé!
After dusk – sau lúc chạng vạng
Ví dụ:
The forest becomes eerily silent after dusk.
(Khu rừng trở nên im lặng một cách đáng sợ sau lúc chạng vạng.)
Until dusk – cho đến lúc nhá nhem tối
Ví dụ:
They worked in the fields until dusk.
(Họ làm việc ngoài đồng cho đến lúc nhá nhem tối.)
Dusk falls – hoàng hôn buông xuống
Ví dụ:
The lights came on as dusk fell.
(Đèn bật sáng khi hoàng hôn buông xuống.)
Just before dusk – ngay trước lúc chạng vạng
Ví dụ:
The hikers reached the cabin just before dusk.
(Những người đi bộ đã đến được túp lều ngay trước lúc chạng vạng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết