VIETNAMESE

Lóe lên

lóe sáng, chớp lên

word

ENGLISH

flicker

  
VERB

/ˈflɪkər/

sparkle, flash

Lóe lên là hiện tượng ánh sáng hoặc ý nghĩ bất chợt xuất hiện ngắn ngủi.

Ví dụ

1.

Ánh sáng lóe lên trước khi tắt.

The light flickered before going out.

2.

Một tia hy vọng lóe lên trong mắt anh ấy.

A flicker of hope remained in his eyes.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ flicker khi nói hoặc viết nhé! checkFlicker a light - Ánh sáng chập chờn Ví dụ: The candle flickered in the breeze. (Ngọn nến lập lòe trong cơn gió.) checkFlicker of hope - Hy vọng mong manh Ví dụ: There was a flicker of hope in her eyes. (Có chút hy vọng le lói trong mắt cô ấy.) checkFlicker screen - Màn hình nhấp nháy Ví dụ: The old TV's screen flickered while we were watching it. (Màn hình chiếc TV cũ nhấp nháy khi chúng tôi đang xem.)