VIETNAMESE

lithuania

word

ENGLISH

Lithuania

  
NOUN

/ˌlɪθuˈeɪnɪə/

Baltic state

“Lithuania” là quốc gia nằm ở khu vực Baltic, châu Âu, nổi tiếng với phong cảnh đẹp và lịch sử phong phú.

Ví dụ

1.

Lithuania là một trong ba quốc gia Baltic.

Lithuania is one of the three Baltic states.

2.

Đất nước có di sản văn hóa phong phú và phong cảnh tuyệt đẹp.

The country has a rich cultural heritage and stunning landscapes.

Ghi chú

Từ Lithuania là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý và chính trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Baltic Country – Quốc gia vùng Baltic Ví dụ: Lithuania is a Baltic country located in Northern Europe. (Lithuania là một quốc gia vùng Baltic nằm ở Bắc Âu.) check Vilnius – Thủ đô Vilnius Ví dụ: Lithuania has its capital in Vilnius, which is known for its baroque architecture. (Lithuania có thủ đô là Vilnius, nơi nổi tiếng với kiến trúc baroque.) check Independence Movement – Phong trào độc lập Ví dụ: Lithuania was the first Soviet republic to declare its independence movement in 1990. (Lithuania là nước cộng hòa đầu tiên của Liên Xô tuyên bố phong trào độc lập vào năm 1990.)