VIETNAMESE

liếc

ENGLISH

glance

  
NOUN

/glæns/

Liếc là đưa mắt nhìn chếch và nhanh sang một bên.

Ví dụ

1.

Cô ấy liếc quanh phòng để xem ai đang ở đó.

She glanced around the room to see who was there.

2.

Cô ấy liếc nhìn đồng hồ.

She glance at her watch.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số động từ trong tiếng Anh có liên quan đến các động tác với mắt nha!

- blink (chớp mắt)

- glance (liếc mắt)

- stare (trừng mắt)

- leer (nhìn lướt qua)

- peep (nhìn lén)

- observe (quan sát)

- witness (chứng kiến)