VIETNAMESE

lịch sử đảng cộng sản việt nam

lịch sử ĐCSVN, lịch sử đảng, sử đảng

word

ENGLISH

history of the Communist Party of Vietnam

  
NOUN

/hɪstəri əv ðə 'kɒmjunɪst 'pɑːti əv ˌviːət'næm/

party history

Lịch sử đảng Cộng Sản Việt Nam là toàn bộ quá trình hình thành, phát triển và hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam từ khi thành lập năm 1930 đến nay.

Ví dụ

1.

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam phản ánh cuộc đấu tranh giành độc lập của dân tộc.

The history of the Communist Party of Vietnam reflects the nation's struggle for independence.

2.

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam được giảng dạy trong tất cả các trường đại học.

The history of the Communist Party of Vietnam is taught in all universities.

Ghi chú

History of the Communist Party of Vietnam là một cụm từ thuộc lĩnh vực lịch sử chính trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check August Revolution – Cách mạng tháng Tám Ví dụ: The August Revolution led to the birth of the Democratic Republic of Vietnam. (Cách mạng tháng Tám dẫn đến sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.) check Ho Chi Minh – Hồ Chí Minh Ví dụ: Ho Chi Minh is the founder of the Communist Party of Vietnam. (Hồ Chí Minh là người sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam.) check Dien Bien Phu – Điện Biên Phủ Ví dụ: The Battle of Dien Bien Phu was a decisive victory for the Vietnamese. (Trận Điện Biên Phủ là một chiến thắng quyết định của người Việt Nam.) check Doi Moi – Đổi mới Ví dụ: Doi Moi is the economic reform policy in Vietnam. (Đổi mới là chính sách cải cách kinh tế ở Việt Nam.) check National reunification – Thống nhất đất nước Ví dụ: National reunification was achieved in 1975. (Thống nhất đất nước đã đạt được vào năm 1975.)