VIETNAMESE

kripton

khí hiếm

word

ENGLISH

krypton

  
NOUN

/ˈkrɪp.tɒn/

Kripton là một nguyên tố hóa học thuộc nhóm khí hiếm, có ký hiệu là Kr.

Ví dụ

1.

Kripton được sử dụng trong các đèn huỳnh quang.

Krypton is used in fluorescent lamps.

2.

Nhà khoa học phân tích khí kripton trong phòng thí nghiệm.

The scientist analyzed krypton in the lab.

Ghi chú

Từ krypton là một từ vựng thuộc hóa học và vật lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Noble gases – Khí hiếm Ví dụ: Krypton is part of the noble gases group. (Krypton là một phần của nhóm khí hiếm.) check Atomic structure – Cấu trúc nguyên tử Ví dụ: Krypton has a unique electron configuration. (Krypton có cấu trúc electron đặc biệt.) check Isotopes – Đồng vị Ví dụ: Krypton-85 is an isotope used in industrial applications. (Krypton-85 là đồng vị được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp.) check Periodic table – Bảng tuần hoàn Ví dụ: Krypton is found in group 18 of the periodic table. (Krypton được tìm thấy trong nhóm 18 của bảng tuần hoàn.) check Fluorescent lights – Bóng đèn huỳnh quang Ví dụ: Krypton is used in some fluorescent lights. (Krypton được sử dụng trong một số bóng đèn huỳnh quang.)