VIETNAMESE
Epheđrin
Thuốc kích thích
ENGLISH
Ephedrine
/ˈɛfɪdrɪn/
Bronchodilator
“Epheđrin” là một loại thuốc kích thích, thường dùng để điều trị hen suyễn hoặc huyết áp thấp.
Ví dụ
1.
Epheđrin hiệu quả trong việc mở rộng đường thở.
Ephedrine is effective in opening airways.
2.
Bác sĩ kê epheđrin để giảm hen suyễn.
The doctor prescribed ephedrine for asthma relief.
Ghi chú
Ephedrine là một từ vựng thuộc lĩnh vực dược phẩm và điều trị y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Bronchodilator - Thuốc giãn phế quản
Ví dụ:
Ephedrine is used as a bronchodilator to treat asthma symptoms.
(Ephedrin được sử dụng như một thuốc giãn phế quản để điều trị triệu chứng hen suyễn.)
Stimulant drug - Thuốc kích thích
Ví dụ:
Ephedrine acts as a stimulant drug for the central nervous system.
(Ephedrin hoạt động như một thuốc kích thích hệ thần kinh trung ương.)
Adrenergic agonist - Chất chủ vận adrenergic
Ví dụ:
Ephedrine is classified as an adrenergic agonist for managing low blood pressure.
(Ephedrin được phân loại là một chất chủ vận adrenergic để quản lý huyết áp thấp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết