VIETNAMESE

đi du học

du học nước ngoài

ENGLISH

study abroad

  
NOUN

/ˈstʌdi əˈbrɔd/

study overseas

Du học là việc đi học ở một nước khác nước hiện tại của người học đang sinh sống nhằm bổ sung thêm kiến thức, ngành nghề để thỏa mãn nhu cầu học tập của bản thân hoặc theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức tài trợ.

Ví dụ

1.

Tôi nghe nói rằng bạn sẽ đi du học ở Hàn Quốc phải không?

I've heard that you are going to study abroad in Korea right?

2.

Con gái chúng tôi muốn đi du học một năm.

Our daughter wants to study abroad for a year.

Ghi chú

Để nói về việc đi du học nước ngoài thì trong tiếng Anh chúng ta có hai cụm từ có thể sử dụng là study abroad và study overseas nha!

- I've heard that you are going to study abroad in Korea right? (Tôi nghe nói rằng bạn sẽ đi du học ở Hàn Quốc phải không?)

- There are more chances to study overseas now in comparison with twenty years ago. (Hiện nay có nhiều cơ hội đi du học hơn so với hai mươi năm trước.)