VIETNAMESE

Dầm console

word

ENGLISH

console beam

  
NOUN

/ˈkɒn.səʊ biːm/

Dầm console là loại dầm nhô ra từ tường hoặc mặt công trình, được sử dụng để hỗ trợ các phần mở rộng như ban công hay cầu thang, tạo hiệu ứng treo lơ lửng.

Ví dụ

1.

Kiến trúc sư thiết kế một dầm console tinh tế để hỗ trợ ban công nhô ra.

The architect designed a sleek console beam to support the cantilevered balcony.

2.

Dầm console kéo dài một cách thanh lịch từ mặt tiền của tòa nhà.

The console beam extends gracefully from the building façade.

Ghi chú

Dầm là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ dầm nhé! check Nghĩa 1: Bộ phận kết cấu nằm ngang chịu tải trọng trong xây dựng. Tiếng Anh: Beam Ví dụ: The beam supports the weight of the upper floors. (Dầm chịu tải trọng của các tầng trên.) check Nghĩa 2: Loại dầm có tác dụng liên kết các khối bê tông. Tiếng Anh: Bond beam Ví dụ: The bond beam strengthens the masonry wall structure. (Dầm bo giúp tăng cường kết cấu tường xây.) check Nghĩa 3: Hành động ngâm lâu trong nước. Tiếng Anh: Soak Ví dụ: The clothes were soaked in detergent before washing. (Quần áo được dầm trong nước giặt trước khi giặt sạch.) check Nghĩa 4: Trạng thái chìm ngập trong một cảm xúc hoặc hoàn cảnh nào đó. Tiếng Anh: Immerse Ví dụ: He was immersed in deep thought all day. (Anh ấy dầm mình trong suy nghĩ suốt cả ngày.) check Nghĩa 5: Tình trạng thời tiết có mưa phùn kéo dài hoặc ngập nước. Tiếng Anh: Drizzle Ví dụ: It has been drizzling for the whole week. (Trời dầm mưa suốt cả tuần nay.) check Nghĩa 6: Hành động nghiền nát hoặc dầm một thứ gì đó ra nhỏ hơn. Tiếng Anh: Mash Ví dụ: She mashed the boiled potatoes to make mashed potatoes. (Cô ấy dầm khoai tây luộc để làm khoai tây nghiền.)