VIETNAMESE
cây tùng
tùng Nhật, cây vương tùng, cây bách tán nam
ENGLISH
Norfolk island pine
NOUN
/ˈnɔrfək ˈaɪlənd paɪn/
Cây tùng hay còn có tên gọi khác là tùng Nhật, cây vương tùng, cây bách tán nam, xuất xứ từ New Caledonia.
Ví dụ
1.
Cây tùng là một phân họ rất cổ xưa của cây lá kim.
Araucarian is a very ancient family of coniferous trees.
2.
Cây tùng thuộc loài cây có tuổi thọ lâu năm, họ lá kim có nguồn gốc từ các vùng nhiệt đới.
The araucarian is a perennial, coniferous tree native to the tropics.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết