VIETNAMESE
cái bật lửa
hộp quẹt, hột quẹt
ENGLISH
lighter
/ˈlaɪtər/
Bật lửa (hay hộp quẹt, hột quẹt) là một thiết bị được sử dụng để tạo ra ngọn lửa nhằm mục đích tạo nguồn lửa ban đầu cho các loại nhiên liệu có thể cháy được khác như thuốc lá, thuốc lào, rơm, rạ, giấy hay than củi trong các vỉ nướng.
Ví dụ
1.
Cậu có thể kiếm giúp tôi cái bật lửa được không?
Can you find me a lighter ?
2.
Tôi có 1 cái bật lửa ở đây, bạn có thể dùng nó.
I got a lighter here, you can use it.
Ghi chú
Bật lửa (lighter) là một thiết bị (device) được sử dụng để tạo ra ngọn lửa nhằm mục đích tạo nguồn lửa ban đầu cho các loại nhiên liệu có thể cháy (combustible fuels) được khác như thuốc lá (cigarette), thuốc lào (pipe tobacco), rơm, rạ (straw), giấy (paper) hay than củi (charcoal) trong các vỉ nướng (grill).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết