VIETNAMESE

cafe

cà phê

ENGLISH

coffee

  
NOUN

/ˈkɑfi/

Cafe có nghĩa là cà phê trong tiếng Pháp và tiếng Ý.

Ví dụ

1.

Caffeine trong cafe là một chất kích thích giúp cải thiện sự tập trung và làm tỉnh táo tinh thần.

Caffeine in coffee is a natural stimulant that can help improve mental focus and alertness.

2.

Cafe là một cách nói khác của cà phê.

Cafe is another way of saying coffee.

Ghi chú

Hãy cùng DOL tìm hiểu một số phương pháp pha cà phê nhé! - Pour over (kiểu nhỏ giọt), đổ nước nóng lên bột cà phê, nước cà phê sẽ nhỏ giọt dần xuống ly. - Cold Brew (kiểu ngâm), ngâm cà phê trong nước và ủ lạnh qua đêm - Americano (kiểu pha máy), pha loãng cà phê pha máy bằng nước nóng - Moka pot (kiểu đun sôi), đổ nước vào bình đun đặc chế, hơi nước sẽ hòa tan vào bột cà phê và đọng lên bên trên bình chứa.