VIETNAMESE

bolshevik

ENGLISH

Bolshevik

  
NOUN

/ˈboʊl.ʃə.vɪk/

Bolshevik là những thành viên của phe Bolshevik của Đảng Lao động Dân chủ Xã hội Nga Marxist tách ra khỏi phe Menshevik.

Ví dụ

1.

Một thành viên Bolshevik đã là một người cách mạng chuyên chính.

A Bolshevik was a dictatorial revolutionary.

2.

Khi chiến tranh thế giới thứ Nhất xảy ra, Bolshevik lên án sự tham dự của Nga là hành động xâm lăng đế quốc.

When World War I broke out, Bolshevik denounced Russia's participation as an act of imperial aggression.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu 1 nét nghĩa khác của từ Bolshevik nhé! Ở Việt Nam, từ Bolshevik còn được dùng để mô tả những người có tính bảo thủ (conservative) và nguyên tắc (conformist) 1 cách cực đoan.