VIETNAMESE

biển báo nơi đỗ xe dành cho người tàn tật

ENGLISH

reserved parking

  
NOUN

/rɪˈzɜrvd ˈpɑrkɪŋ/

Biển báo nơi đỗ xe dành cho người tàn tật được dùng để báo hiệu nơi đỗ xe dành cho người tàn tật.

Ví dụ

1.

Biển báo nơi đỗ xe dành cho người tàn tật dùng để báo hiệu chỗ đậu xe cho người tàn tật.

The reserved parking is used to signal parking spaces for the disabled.

2.

Tôi không nghĩ bạn có thể đậu xe ở đây, bạn không nhìn thấy biển báo nơi đỗ xe dành cho người tàn tật à?

I don't think you can park here, Don't you see the reserved parking?

Ghi chú

Một số từ vựng về các biển chỉ dẫn: - priority road (đường ưu tiên) - end of the priority road (hết đường ưu tiên) - road for cars (đường dành cho oto) - dead end (đường cụt) - dead on street on the left/ right (đường cụt bên trái/ phải) - one way street (đường một chiều) - parking (nơi đỗ xe)