VIETNAMESE

belarus

Nước Cộng hòa Belarus

word

ENGLISH

Belarus

  
NOUN

/ˈbɛlərus/

Republic of Belarus

Belarus là một quốc gia nằm ở Đông Âu.

Ví dụ

1.

Belarus nổi tiếng với những khu rừng rộng lớn.

Belarus is known for its vast forests.

2.

Belarus có mối quan hệ văn hóa chặt chẽ với các nước láng giềng.

Belarus has strong cultural ties to its neighbors.

Ghi chú

Từ Belarus là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý và quốc gia. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Minsk - Thủ đô Minsk Ví dụ: Belarus’s capital city is Minsk. (Thủ đô của Belarus là Minsk.) check Landlocked country - Quốc gia không giáp biển Ví dụ: Belarus is a landlocked country in Eastern Europe. (Belarus là một quốc gia không giáp biển ở Đông Âu.) check Slavic nation - Quốc gia Slav Ví dụ: Belarus is a Slavic nation with a rich cultural heritage. (Belarus là một quốc gia Slav với di sản văn hóa phong phú.) check Post-Soviet state - Quốc gia hậu Xô Viết Ví dụ: Belarus is a post-Soviet state that gained independence in 1991. (Belarus là một quốc gia hậu Xô Viết giành độc lập vào năm 1991.)