VIETNAMESE

ampun

đơn vị ampe

word

ENGLISH

ampere

  
NOUN

/ˈæmˌpɛr/

electrical current

"Ampun" là đơn vị đo cường độ dòng điện trong hệ đo lường quốc tế.

Ví dụ

1.

Mạch được thiết kế để chịu được dòng điện 10 ampe.

The circuit was designed to handle 10 amperes of current.

2.

Dòng điện cao có thể làm hỏng các linh kiện điện tử nhạy cảm.

High amperes can damage sensitive electronic components.

Ghi chú

Từ Ampun là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện học và kỹ thuật điện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Voltage - Điện áp Ví dụ: High voltage is dangerous for unprotected devices. (Điện áp cao nguy hiểm cho các thiết bị không được bảo vệ.) check Resistance - Điện trở Ví dụ: Resistance affects the flow of electric current. (Điện trở ảnh hưởng đến dòng điện chạy qua.) check Current - Dòng điện Ví dụ: The current is measured in amperes using an ammeter. (Dòng điện được đo bằng đơn vị ampe bằng cách sử dụng ampe kế.)