VIETNAMESE

yêu bản thân

ENGLISH

love yourself

  
NOUN

/lʌv jərˈsɛlf/

Yêu bản thân là tổng hợp của sự chấp nhận bản thân, sự điềm tĩnh (khác với sự ám ảnh về bản thân), tự nhận thức, sự tốt bụng và tôn trọng bản thân.

Ví dụ

1.

Yêu bản thân là giữ cho một cơ thể khỏe mạnh, một tâm hồn lạc quan và một mục tiêu xứng đáng trong cuộc sống.

Loving yourself is to keep a healthy body, a positive mind, and a worthwhile goal in life.

2.

Bạn phải yêu bản thân mình hơn bất cứ ai mà bạn từng yêu trong đời.

You have to love yourself more than anyone you ever loved in life.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng phân biệt về hai cụm có nghĩa tương tự nhau là “yêu bản thân” và “tự luyến” trong tiếng Anh nha!

- yêu bản thân (love yourself) chỉ hành động giữ bản thân ở trạng thái tốt nhất. (You have to love yourself more than anyone you ever loved in life. - Bạn phải yêu bản thân mình hơn bất cứ ai mà bạn từng yêu trong đời.)

- tự luyến (narcissistic) là hành động quá xem trọng bản thân và quên đi mọi thứ xung quanh,. (He was insufferable at times: self-centered and narcissistic – Đôi lúc thật sự không chịu nổi anh ta, quá tự cao và tự luyến.)