VIETNAMESE

vốn từ vựng

vốn từ

ENGLISH

vocabulary

  
NOUN

/voʊˈkæbjəˌlɛri/

lexical resource

Vốn từ vựng là tập hợp các từ trong một ngôn ngữ mà một người biết tới và sử dụng.

Ví dụ

1.

Những người học ngôn ngữ mở rộng vốn từ vựng của họ thông qua việc luyện tập.

Learners of languages expand their vocabulary through practice.

2.

Cuốn sách này được thiết kế để giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của mình.

This book has been designed to help you expand your vocabulary.

Ghi chú

Một số từ synonyms với lexical resources nè!

- lexicon Ví dụ: The required list of words, or lexicon, can be acquired from a standard dictionary in machine readable form. (Danh sách các từ cần thiết, hoặc từ vựng, có thể được lấy từ một từ điển tiêu chuẩn ở dạng máy có thể đọc được.)

- vocabulary Ví dụ: What are the main difficulties of the text? Vocabulary? Syntax? Sentence structure? Style? (Những khó khăn chính của văn bản là gì? Từ vựng? Cú pháp? Cấu trúc câu? Phong cách?)