VIETNAMESE

vô tình

thờ ơ

ENGLISH

indifferent

  
NOUN

/ɪnˈdɪfrənt/

indeliberate, unintentional

Vô tình là không có tình nghĩa, cảm xúc, động lòng hoặc nói cách khắc không có lòng trắc ẩn.

Ví dụ

1.

Anh tỏ ra vô tình không màng đến sự đau khổ của cô.

He appeared indifferent to her suffering.

2.

Anh ta vô tình một cách lạnh nhạt với người khác.

He was coldly indifferent to other people.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Vô tình: indifferent

Vô đạo đức: unprincipled

Vô duyên: graceless

Vô cảm: insensitive

Tham vọng: ambitious

Tự ti: unconfident

Trơ trẽn: shameless